Tạ Đình Phong (Nicholas Tse, 謝霆鋒)

Tên thật:
謝霆鋒
Năm sinh:
29-08-1980 (44 tuổi)
Con Giáp: Canh Thân
Cung Hoàng Đạo: Xử Nữ
Con Giáp: Canh Thân
Cung Hoàng Đạo: Xử Nữ
Quốc tịch:

Hồng Kông

Canada
Vợ chồng:
Trương Bá Chi (cưới 2006–2011)
Tên khác:
謝霆鋒, Nicholas Tse Ting-Fung, 사정봉, 谢霆锋, Tingfeng Xie, Xie Tingfeng, Tạ Đình Phong, Nicholas Tse, Tse Ting-Fung, نیکلاس تسه تینگ-فونگ, Nicholas Tse Ting Fung, Tse Ting Fung, نیکلاس تسه تینگ فونگ
Chiều cao:
1,73 m (5 ft 8 in)
Cân nặng:
67 kg (148 lb)
Nghề nghiệp:
Ca sĩ, Nhạc sĩ, Diễn viên, Đầu bếp
Năm hoạt động:
1996-
Cha mẹ:
Tạ Hiền (cha)
Địch Ba Lạp (Deborah Dik Boh-Laai) (mẹ)
Địch Ba Lạp (Deborah Dik Boh-Laai) (mẹ)
Người thân:
Tạ Đình Đình (Jennifer Tse Ting-Ting) (em gái)
Quê quán:
Quảng Đông, Trung Quốc
Tiểu sử - thông tin Tạ Đình Phong
Tạ Đình Phong sinh ra tại bệnh viện Pháp ở Hồng Kông có cha là nam diễn viên Tạ Hiền (謝賢) và mẹ là Hoa hậu Hồng Kông năm 1973, diễn viên Địch Ba Lạp (狄波拉). Bà Địch Ba Lạp còn được biết đến với tên Lý Mẫn Nghi (李敏儀), sinh năm 1951 tại Hồng Kông, mẹ bà là người Trung Quốc còn cha là người Ireland. Nhiều người lầm tưởng bà mang họ Địch nhưng bà khẳng định đó chỉ là phiên âm Hán tự (狄寶娜摩亞) còn họ tên thật bằng tiếng Anh là Deborah Moore. Bà sử dụng tiếng Quảng Đông nhưng không rành viết chữ Hán cũng giống như nhiều người lai và Hoa kiều khác.
Tạ Đình Phong có một em gái là Tạ Đình Đình (謝婷婷). Năm 1987, cả gia đình anh chuyển sang sinh sống ở Vancouver, Canada.
Tạ Đình Phong theo học tại trường nam sinh St. George's School (Vancouver) và trường Quốc tế Hồng Kông một năm trước khi bỏ học vào năm lớp 10. Tạ Đình Phong chuyển đến sống tại Phoenix, Arizona trong 1 năm sau đó quay trở lại Vancouver. Anh từng học nhạc tại Nhật Bản trước khi quay về Hồng Kông. Hiện anh mang quốc tịch Canada và Hồng Kông...
Chiều cao - Cân nặng Tạ Đình Phong
Tạ Đình Phong cao bao nhiêu?
1,73 m
Tạ Đình Phong bao nhiêu cân?
67 kg
1,73 m
Tạ Đình Phong bao nhiêu cân?
67 kg
Hình ảnh của Tạ Đình Phong





Phim Tạ Đình Phong tham gia
2016
2015
2014
2011
2009
2007
2006
2004
2001
2000